Danh mục ngành tuyển thẳng đại học, cao đẳng năm học 2014

Thứ hai, 21/04/2014

TTO - Bộ GD-ĐT vừa ban hành quy định về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia và đoạt giải trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức.

Theo đó, thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT được tuyển thẳng vào đại học các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.

Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT được tuyển thẳng vào cao đẳng các ngành đúng hoặc ngành gần với môn thí sinh đoạt giải.

Đối với thí sinh đoạt giải trong Hội thi khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức: căn cứ vào kết quả dự án, đề tài nghiên cứu khoa học kỹ thuật của thí sinh đoạt giải, giám đốc các đại học, học viện; hiệu trưởng các trường ĐH, CĐ xem xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với kết quả dự án hoặc đề tài mà thí sinh đoạt giải.

Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng làm một bộ hồ sơ gửi về sở GD-ĐT trước ngày 20-6-2014. Hồ sơ gồm:

- Phiếu đăng ký tuyển thẳng.

- Bản sao hợp lệ: giấy chứng nhận là thành viên của đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế; giấy chứng nhận là thành viên đội tuyển dự thi sáng tạo khoa học kỹ thuật quốc tế; giấy chứng nhận đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT; giấy chứng nhận đoạt giải Hội thi Khoa học kỹ thuật do Bộ GD-ĐT tổ chức và giấy chứng nhận đoạt giải quốc tế về thể dục thể thao, năng khiếu nghệ thuật và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2014.

- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4x6.

- Lệ phí tuyển thẳng 30.000đ /thí sinh/hồ sơ (trong đó nộp cho sở GD-ĐT 20.000 đồng, nộp cho trường khi đến nhập học 10.000 đồng).

Danh mục ngành tuyển thẳng bậc ĐH:

 

Môn đoạt giải

Tên ngành đào tạo bậc ĐH

Mã ngành

 

 

Toán

Sư phạm Toán học

52140209

Toán học

52460101

Toán ứng dụng

52460112

Toán cơ

52460115

Thống kê

52460201

 

 

Vật lý

Sư phạm vật lý

52140211

Vật lý học

52440102

Thiên văn học

52440101

Vật lý kỹ thuật

52520401

Kỹ thuật hạt nhân

52520402

 

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học

52140212

Hóa học

52440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

52510401

Công nghệ thực phẩm

52540101

Kỹ thuật Hóa học

52520301

Dược học

52720401

Khoa học môi trường

52440301

 

 

 

 

 

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học

52140213

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

52140215

Sinh học

52420101

Công nghệ sinh học

52420201

Kỹ thuật sinh học

52420202

Sinh học ứng dụng

52420203

Y đa khoa

52720101

Y học cổ truyền

52720201

Răng hàm mặt

52720601

Y học dự phòng

52720302

Điều dưỡng

52720501

Kỹ thuật y học

52720330

Y tế công cộng

52720301

Dinh dưỡng

52720303

Xét nghiệm y học

52720332

Cử nhân dinh dưỡng

52720303

Vật lý trị liệu

52720333

Kỹ thuật phục hình răng

52720602

Khoa học môi trường

52440301

Khoa học cây trồng

52620110

Chăn nuôi

52620105

Lâm nghiệp

52620201

Nuôi trồng thủy sản

52620301

 

 

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

52140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

52220101

Sáng tác văn học

52220110

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

52220112

Việt Nam học

52220113

Văn học

52220330

Văn hóa học

52220340

Báo chí

52320101

Ngôn ngữ học

52220320

Khoa học thư viện

52320202

 

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

52140218

Lịch sử

52220310

Bảo tàng học

52320305

Nhân học

52310302

Lưu trữ học

52320303

 

 

Địa lý

Sư phạm Địa lý

52140219

Địa lý học

52310501

Bản đồ học

52310502

Địa chất học

52440201

Địa lý tự nhiên

52440217

Thủy văn

52440224

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Hải dương học

52440228

 

 

 

Tin học

Sư phạm Tin học

52140210

Khoa học máy tính

52480101

Truyền thông và mạng máy tính

52480102

Kỹ thuật phần mềm

52480103

Hệ thống thông tin

52480104

Công nghệ thông tin

52480201

Công nghệ kĩ thuật máy tính

52510304

 

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

52140231

Ngôn ngữ Anh

52220201

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

Tiếng Nga

Sư phạm Tiếng Nga

52140232

Ngôn ngữ Nga

52220202

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

 

Tiếng Trung

Sư phạm tiếng Trung Quốc

52140234

Trung Quốc học

52220215

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Hán nôm

52220104

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

Tiếng Pháp

Sư phạm Tiếng Pháp

52140233

Ngôn ngữ Pháp

52220203

Quốc tế học

52220212

Đông phương học

52220213

Ngôn ngữ học

52220320

 

Danh mục tuyển thẳng bậc CĐ:

 

Môn đạt giải

Tên ngành đào tạo bậc CĐ

Mã ngành

 

Toán

Sư phạm Toán học

51140209

Thống kê

51460201

 

Vật lí

Sư phạm Vật lí

51140211

Vật lí kĩ thuật

52520401

 

Hóa học

Sư phạm Hóa học

51140212

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

51510401

Công nghệ thực phẩm

51540102

Dược học

51900107

Công nghệ dược

51900108

 

 

 

 

 

 

Sinh học

Sư phạm Sinh học

51140213

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp

51140215

Công nghệ sinh học

51420201

Kĩ thuật sinh học

51420202

Sinh học ứng dụng

51420203

Điều dưỡng

51720501

Kĩ thuật y học

51720330

Hộ sinh

51720502

Xét nghiệm y học

51720332

Vật lí trị liệu

51720333

Khoa học cây trồng

51620110

Chăn nuôi

51620105

 

Ngữ văn

Sư phạm Ngữ văn

51140217

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

51220101

Báo chí

51320101

Lịch sử

Sư phạm Lịch sử

51140218

Bảo tàng học

51320305

Địa lí

Sư phạm Địa lí

51140219

 

 

Tin học

Sư phạm Tin học

51140210

Khoa học máy tính

51480101

Truyền thông và mạng máy tính

51480102

Hệ thống thông tin

51480104

Công nghệ thông tin

51480201

Tin học ứng dụng

51480202

Công nghệ kĩ thuật máy tính

51510304

Tiếng Anh

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

Tiếng Anh

51220201

Tiếng Trung

Tiếng Trung

51220204

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp

51220203

 MINH GIẢNG (tuoitre.vn)

Các tin khác: